Characters remaining: 500/500
Translation

lứa tuổi

Academic
Friendly

Từ "lứa tuổi" trong tiếng Việt có nghĩakhoảng thời gian một người hoặc một nhóm người cùng độ tuổi, thường chỉ ra những đặc điểm tâm lý, thể chất hoặc xã hội của họ. Từ này thường được sử dụng để phân loại nghiên cứu các giai đoạn phát triển của con người, chẳng hạn như lứa tuổi trẻ em, thanh thiếu niên, người trưởng thành, v.v.

Ý nghĩa cách sử dụng:
  1. Định nghĩa: "Lứa tuổi" chỉ độ tuổi của một nhóm người sinh ra trong cùng một thời gian hoặc những đặc điểm tâm lý, xã hội tương tự.
  2. dụ cơ bản:
    • "Lứa tuổi dậy thì" chỉ giai đoạn từ 10 đến 18 tuổi, khi cơ thể tâm lý của trẻ em bắt đầu phát triển.
    • "Lứa tuổi hai mươi lăm" thường được nói đến khi đề cập đến những người ở độ tuổi 25, khả năng suy nghĩ chín chắn độc lập hơn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong tâm lý học, "lứa tuổi" thường được sử dụng để nghiên cứu phân tích sự phát triển tâm lý của con người. dụ, "Tâm lý học lứa tuổi" nghiên cứu các đặc điểm tâm lý của từng độ tuổi khác nhau, từ trẻ em đến người lớn.
  • Khi nói về sự giáo dục, người ta có thể nói: "Chương trình học được thiết kế phù hợp với lứa tuổi của học sinh."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Lứa tuổi" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm danh từ như "lứa tuổi thanh niên", "lứa tuổi trung niên".
  • Một số từ gần giống nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa là "độ tuổi", "thế hệ". Trong khi "độ tuổi" chỉ cụ thể tuổi của một người, "thế hệ" chỉ những người sinh ra trong cùng một khoảng thời gian nhưng không nhất thiết phảicùng một độ tuổi.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "Độ tuổi" (nhấn mạnh vào số tuổi), "thế hệ" (chỉ nhóm người trong cùng một khoảng thời gian).
  • Liên quan: Các khái niệm như "tuổi tác", "tuổi đời", "giai đoạn phát triển".
  1. d. Tuổi của những người sinh cùng năm hoặc một thời gian ngắn trước hay sau: Lứa tuổi dậy thì; Lứa tuổi hai mươi lăm đã biết suy nghĩ cân nhắc chín chắn. Tâm lý học lứa tuổi. Tâm lý học nghiên cứu sự phát triển tâm lý những đặc điểm tâm lý của trẻ emcác lứa tuổi khác nhau.

Comments and discussion on the word "lứa tuổi"